Zebra là thương hiệu lớn trên toàn cầu. Và là một trong những thương hiệu hàng đầu chuyên sản xuất
máy in mã vạch, máy quét mã vạch được khách hàng trên toàn thế giới đón nhận. Các dòng máy của Zebra luôn được trang bị những công nghệ tiên tiến nhất. Hiệu năng luôn luôn thuộc top trong các dòng máy in cùng tầm giá.
Khi nhắc đến thương hiệu Zebra thường người sử dụng hay nghĩ đến các dòng máy in mã vạch công nghiệp với công suất lớn. Hay các máy in có độ phân giải đầu in rất cao lên đến 600dpi. Nhưng Zebra cũng có những dòng máy in tầm thấp phục vụ những nhu cầu thông thường như máy in Zebra giá rẻ.
Các máy in zebra giá rẻ đều có đặc điểm thiết kế nhỏ gọn, vuông vắn và khỏe khoắn. Một màu đen hoặc trắng kết hợp với màu xanh cho một tổng thể hài hòa nhất. Tính nhỏ gọn trong thiết kế không chiếm nhiều diện tích và dễ dàng phối với không gian làm việc rất phù hợp với văn phòng làm việc có diện tích nhỏ.
1. Máy in mã vạch ZEBRA GK420T:
Dòng
máy in nhiệt trực tiếp cung cấp giá trị tốt nhất của một máy in mã vạch để bàn cơ bản. Tốc độ in 5 inches/giây đáp ứng nhu cầu in từ thấp đến trung bình. GK420T với thiết kế kiểu dáng đẹp và nhỏ gọn hỗ trợ một loạt các ứng dụng khác nhau.
Thêm vào đó, đây còn là thiết bị máy in mã vạch đặc biệt phù hợp sử dụng trong môi trường chăm sóc sức khỏe như bệnh viện, các cơ sở y tế,...
Thiết bị sở hữu đồng thời cả hai công nghệ in nhiệt trực tiếp và truyền nhiệt gián tiếp. Ngoài việc in tem nhãn như các sản phẩm khác, GK420t còn được dùng in cả dây đeo cổ tay - vật dụng ngày càng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực y tế. In nhanh chóng, chất lượng in sắc nét, ứng dụng đa dạng, chiếc máy in mã vạch Zebra này hứa hẹn sẽ đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng của bạn..
Tính năng của GK420T
- Tốc độ in lên đến 5" (127 mm) / giây
- Phương pháp in: nhiệt / truyền nhiệt
- Ngôn ngữ lập trình tiêu chuẩn EPL và ZPL
- Thay lắp ribbon nhanh chóng và dễ dàng
- Bộ xử lý 32 bit RISC
Thông số kỹ thuật:
Tốc độ in | 127 mm/s |
Độ phân giải | 203 dpi |
Công nghệ in | In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp |
Bộ vi xử lý | 32 bit |
Bộ nhớ | 8MB SDRAM, 4MB Flash |
Cổng kết nối | USB, Parallel, Serial |
Độ dài in | 0.127 – 991 mm |
Độ rộng in | 0.127 – 104 mm |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 40°F đến 105°F (4.4°C đến 41°C) Nhiệt độ lưu trữ: -40°F đến 140°F (-40°C đến 60°C) Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90%, không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 95%, không ngưng tụ |
Kích thước | Chiều dài: 254 mm Chiều rộng: 193 mm Chiều cao: 191 mm |
Trọng lượng | 2.1 kg |
2. Máy in mã vạch Zebra GX430T
Dòng máy in mã vạch truyền nhiệt tốt nhất trong các máy in cùng dòng. Thiết kế kiểu dáng máy đẹp, nhỏ gọn, lắp và thay ribbon đơn giản nhất trên thị trường, và hỗ trợ một loạt các ứng dụng và công nghiệp và hỗ trợ một loạt các ứng dụng sử dụng trong các ngành công nghiệp. GX430T tích hợp cả hai ngôn ngữ lập trình EPL và ZPL.
Nó sở hữu phạm vi sử dụng rộng, tốc độ in 102mm/s và độ phân giải lên đến 300dpi, đáp ứng tất cả các yêu cầu in ấn từ thấp đến trung bình. Máy in mã vạch GX430T phù hợp ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, hỗ trợ các tùy chọn phụ kiện như: cắt, có thể điều chỉnh cảm biến và peeler.
Tính năng của GX430T
Một số tính năng nổi trội của máy in mã vạch Zebra GX430T:
- Tích hợp nhiều tính năng
- Cung cấp cả khả năng truyền nhiệt và in nhiệt trực tiếp
- Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
- Dễ sử dụng
- Hiệu suất cao
Thông số kỹ thuật của GX430T
Công nghệ in | In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp |
Độ phân giải | 300 dpi |
Độ rộng in | 104 mm |
Độ dài in | 990 mm |
Bộ nhớ | 8 MB SDRAM 4 MB Flash |
Tốc độ in tối đa | 102 mm/s |
Ngôn ngữ lập trình | EPL and ZPL as standard |
Mã vạch | • OBarcode ratios: 2:1 (non-rotated) and 3:1 For EPL and ZPL except where noted • Linear Barcodes: Codabar, Code 11 (ZPL), Code 39, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN-13, EAN-14 (ZPL), German Post Code (EPL), GS1 DataBar (RSS), Industrial 2-of-5 (ZPL), Interleaved 2-of-5, ISBT-128 (ZPL), Japanese Postnet (EPL), Logmars (ZPL), MSI, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5 (ZPL), UCC/EAN-128 (EPL), UPC-A, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extensions, UPC-E, UPC and EAN 2 or 5 digit extensions (ZPL) • Two-dimensional: Codablock (ZPL), Code 49 (ZPL), Data Matrix, (ZPL), MaxiCode, MicroPDF417, PDF417, QR Code |
Cổng giao tiếp | • Auto-sensing RS-232 serial interface, DB-9 • USB 1.1, bi-directional • Parallel (Centronics®), bi-directional • ZebraNet 10/100 Print Server (optional) • 02.11g wireless (GX models, optional) • Bluetooth wireless (GX models, optional) • Wireless options include LCD for visual communication |
Môi trường | • Nhiệt độ hoạt động: 40ºF đến 105ºF (4.4ºC đến 41ºC) • Nhiệt độ bảo quản: -40ºF đến 140º F (-40ºC đến 60ºC) • Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90%, không ngưng tụ. • Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 95%, không ngưng tụ. |
Kích thước | • In nhiệt trực tiếp: Chiều dài: 210 mm Chiều rộng: 171 mm Chiều cao: 152 mm • Truyền nhiệt gián tiếp: Chiều dài: 254 mm Chiều rộng: 193 mm Chiều cao: 190 mm |
Trọng lượng | • In nhiệt trực tiếp: 1.4 kg • Truyền nhiệt gián tiếp: 2.1 kg |
Máy in mã vạch Zebra giữ hoạt động của bạn chạy trơn tru và hiệu quả là ưu tiên hàng đầu của bạn. Bạn chỉ cần dựa vào máy in và các công cụ đáng tin cậy, bền, dễ sử dụng và không cần nhiều không gian bởi vì máy in mã vạch để bàn của Zebra nhỏ gọn, dễ sử dụng, đáng tin cậy và hiệu quả về chi phí.
Trên đây là các thông tin về top 2
máy in mã vạch để bàn ưa chuộng hãng Zebra mà Tin Tức Dịch Vụ cung cấp, chúng tôi hi vọng bạn sẽ tham khảo và đưa ra được lựa chọn thông minh với 2 dòng máy in trên. Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ qua website tintucdichvu.com hoặc số hotline trên màn hình để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất. Cám ơn bạn đã dành sự quan tâm của mình cho dịch vụ của chúng tôi.
Hân hạnh được phục vụ và đồng hành cùng quý khách!